Tham khảo Chó_rừng_vằn_hông

  1. 1 2 3 Wozencraft, W. C. (2005). “Order Carnivora”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà in Đại học Johns Hopkins. tr. 532–628. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. no-break space character trong |first= tại ký tự số 3 (trợ giúp)Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  2. 1 2 Atkinson RPD & Loveridge AJ (2008). Canis adustus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày ngày 12 tháng 11 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
  3. 1 2 3 4 “Side-Striped Jackal” (PDF). Canids.org. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2008.
  4. “Canis adustus”. Planet-mammiferes.org. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2009.
Các loài còn tồn tại của họ Chó
Chi Atelocynus
A. microtis (Chó tai ngắn)
Chi Canis
(Chó)
Chi Cerdocyon
C. thous (Cáo ăn cua)
Chi Chrysocyon
C. brachyurus (Sói bờm)
Chi Cuon
C. alpinus (Sói lửa)
Chi Lycalopex
Chi Lycaon
L. pictus (Chó hoang châu Phi)
Chi Nyctereutes
N. procyonoides (Lửng chó)
Chi Otocyon
O. megalotis (Cáo tai dơi)
Chi Speothos
S. venaticu (Chó lông rậm)
Chi Urocyon
Chi Vulpes
(Cáo)